Tin Tức Các Báo
In146 trường ĐH, CĐ không tổ chức thi tuyển sinh 2011
Cập nhật 17/03/2011 - 08:31:33 AM (GMT+7)Thí sinh có NV1 học tại trường ĐH, CĐ không tổ chức thi tuyển sinh hoặc hệ CĐ của trường ĐH hoặc trường CĐ thuộc các ĐH, sau khi đã khai mục 2 trong phiếu ĐKDT (không ghi mã ngành, chuyên ngành), cần khai đầy đủ mục 3 (tên trường có nguyện vọng học, kí hiệu trường, khối thi và mã ngành, chuyên ngành). Mục 3 này không phải là mục ghi NV2. Thí sinh có NV1 học tại trường có tổ chức thi tuyển sinh chỉ khai mục 2 mà không khai mục 3.
Dưới đây là danh sách 146 trường không tổ chức thi tuyển sinh năm 2011:
STT Tên trường Ký hiệu
1 Trường ĐH Hà Tĩnh (HHT)
2 Trường ĐH Hoa Lư Ninh Bình (DNB)
3 Trường ĐH Khoa học và Công nghệ Hà Nội (KCN)
4 Trường ĐH Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (DKK)
5 Trường ĐH Kỹ thuật - Hậu cần Công an Nhân dân (HCN)
6 Trường ĐH Lao động - Xã hội (DLX, DLT, DLS)
7 Trường ĐH Nông lâm Bắc Giang (DBG)
8 Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
9 Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
10 Trường ĐH Y khoa Vinh (YKV)
11 Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân (DVX)
12 Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu nghị (DCQ)
13 Trường ĐH Dân lập Đông Đô (DDD)
14 Trường ĐH Dân lập Lương Thế Vinh (DTV)
15 Trường ĐH Dân lập Phương Đông (DPD)
16 Trường ĐH FPT (FPT)
17 Trường ĐH Hoà Bình (HBU)
18 Trường ĐH Nguyễn Trãi (NTU)
19 Trường ĐH Quốc tế Bắc Hà (DBH)
20 Trường ĐH Thành Đông (DDB)
21 Trường ĐH Thành Tây (DTA)
22 Trường ĐH Trưng Vương (DVP)
23 Trường ĐH Dầu Khí Việt Nam (PVU)
24 Trường ĐH Công nghệ Đông Á (DDA)
25 Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu (DBV)
26 Trường ĐH Bình Dương (DBD)
27 Trường ĐH Công nghệ Sài gòn (DSG)
28 Trường ĐH Công nghệ Thông tin Gia Định (DCG)
29 Trường ĐH Cửu Long (DCL)
30 Trường ĐH Dân lập Duy Tân (DDT)
31 Trường ĐH Dân lập Phú Xuân (DPX)
32 Trường ĐH Dân lập Văn Lang (DVL)
33 Trường ĐH Đông Á (DAD)
34 Trường ĐH Hùng Vương TP. HCM (DHV)
35 Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng (KTD)
36 Trường ĐH Kinh tế - Tài chính TP.HCM (KTC)
37 Trường ĐH Kỹ thuật - Công nghệ TP.HCM (DKC)
38 Trường ĐH Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM (DNT)
39 Trường ĐH Phan Thiết (DPT)
40 Trường ĐH Phan Chu Trinh (DPC)
41 Trường ĐH Quang Trung (DQT)
42 Trường ĐH Quốc tế Miền Đông (EIU)
43 Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn (TTQ)
44 Trường ĐH Tây Đô (DTD)
45 Trường ĐH Thái Bình Dương (TBD)
46 Trường ĐH Văn Hiến (DVH)
47 Trường ĐH Võ Trường Toản (VTT)
48 Trường ĐH Yersin Đà Lạt (DYD)
49 Trường ĐH Quốc tế Rmit Việt Nam (RMU)
50 Trường ĐH Việt Đức (VGU)
51 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật (ĐH Thái Nguyên) (DTU)
52 Trường Cao đẳng Công nghệ Viettronics (CVT)
53 Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội (CHK)
54 Trường Cao đẳng Công nghiệp Hoá chất (CCA)
55 Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn (C11)
56 Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội (CDH)
57 Trường Cao đẳng Dược Trung ương (CYS)
58 Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Miền Trung (CGN)
59 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật thương mại (CTH)
60 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Trung ương (CTW)
61 Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự - Bắc Giang (C18)
62 Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh (C19)
63 Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây (C20)
64 Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng (C06)
65 Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Giang (C05)
66 Trường Cao đẳng Sư phạm Hưng Yên (C22)
67 Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn (C10)
68 Trường Cao đẳng Sư phạm Nam Định (C25)
69 Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình (C26)
70 Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên (C12)
71 Trường Cao đẳng Sư phạm Tuyên Quang (C09)
72 Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Miền Trung (CMM)
73 Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc bộ (CTL)
74 Trường Cao đẳng Thương Mại và Du lịch Hà Nội (CMD)
75 Trường Cao đẳng Truyền hình (CTV)
76 Trường Cao đẳng Xây dựng Nam Định (CXN)
77 Trường Cao đẳng Xây dựng Số 1 (CXH)
78 Trường Cao đẳng Văn Hoá Nghệ thuật Du lịch Yên Bái (CVY)
79 Trường Cao đẳng Y tế Điện Biên (CDY)
80 Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng (CYF)
81 Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông (CYM)
82 Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh (CYN)
83 Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên (CHY)
84 Trường Cao đẳng Y tế Ninh Bình (CNY)
85 Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ (CYP)
86 Trường Cao đẳng Y tế Sơn La (CSY)
87 Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá (CYT)
88 Trường Cao đẳng Công nghệ Hà Nội (CNH)
89 Trường Cao đẳng Đại Việt (CEO)
90 Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội (CKN)
91 Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Công nghệ Bách khoa (CCG)
92 Trường Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật (CNC)
93 Trường Cao đẳng Công nghệ (ĐH Đà Nẵng) (DDC)
94 Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin (ĐH Đà Nẵng) (DDI)
95 Trường Cao đẳng Bến Tre (C56)
96 Trường Cao đẳng Cần Thơ (C55)
97 Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ (CEN)
98 Trường Cao đẳng Công nghiệp Cao su (CSC)
99 Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị Sonadezi (CDS)
100 Trường Cao đẳng Công nghệ Kinh tế và Thuỷ lợi Miền trung (CEM)
101 Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc (CBL)
102 Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận (C47)
103 Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau (D61)
104 Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang (D64)
105 Trường Cao đẳng Cộng đồng Kiên Giang (D54)
106 Trường Cao đẳng Điện lực TP.HCM (CDE)
107 Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải II (CGD)
108 Trường Cao đẳng Kinh tế TP.HCM (CEP)
109 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng (CKK)
110 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ (CEC)
111 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng (CKZ)
112 Trường Cao đẳng Lương thực Thực phẩm (CLT)
113 Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ (CNN)
114 Trường Cao đẳng Phát thanh Truyền hình II (CPS)
115 Trường Cao đẳng Bình Định (C37)
116 Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Phước (C43)
117 Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa-Vũng Tàu (C52)
118 Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt (C42)
119 Trường Cao đẳng Sư phạm Đăk Lăk (C40)
120 Trường Cao đẳng Sư phạm Gia lai (C38)
121 Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang (C54)
122 Trường Cao đẳng Sư phạm Long An (C49)
123 Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận (C45)
124 Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị (C32)
125 Trường Cao đẳng Tài chính Kế toán (CTQ)
126 Trường Cao đẳng Y tế Bình Định (CYR)
127 Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận (CYX)
128 Trường Cao đẳng Y tế Bạc Liêu (CYB)
129 Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau (CMY)
130 Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ (CYC)
131 Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai (CYD)
132 Trường Cao đẳng Y tế Huế (CYY)
133 Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang (CYG)
134 Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng (CLY)
135 Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang (CYV)
136 Trường Cao đẳng Y tế Trà Vinh (YTV)
137 Trường Cao đẳng Bách khoa Đà Nẵng (CKB)
138 Trường Cao đẳng Công Kỹ nghệ Đông Á (CDQ)
139 Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh doanh Việt Tiến (CCZ)
140 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Miền Nam (CKM)
141 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Sài Gòn (CKE)
142 Trường Cao đẳng Kinh tế - Công nghệ TP.HCM (CET)
143 Trường Cao đẳng Phương Đông - Quảng Nam (CPD)
144 Trường Cao đẳng Tư thục Đức Trí (CDA)
145 Trường Cao đẳng Viễn Đông (CDV)
146 Trường CĐ Công nghiệp Quốc phòng (QPH, QPS)
(Theo Dân Trí)